CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC THỦY SẢN VÀ PHÂN BỐ GIẢNG DẠY TỪ NĂM HỌC 2011-2012 (điều chỉnh)
 
I. Mục Tiêu Chương Trình Đào Tạo
         Nâng cao kiến thức chuyên sâu về nuôi trồng thủy sản và cách tiếp cận hiện đại về quản lý ngành thủy sản
 
         Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng ứng dụng kiến thức vào thực tiễn sản xuất, kinh doanh và quản lý thủy sản.
 
II. Chương Trình Đào Tạo (47 tín chỉ)
·        Học lý thuyết và thực hành: 38 tín chỉ (2-3 học kỳ)
·        Luận án tốt nghiệp: 9 tín chỉ (1-2 học kỳ)
           

STT
 
Tên Môn Học
ĐVHT
 
Giảng viên
TC
LT
TH
A. MÔN HỌC CHUNG (4 TC chiếm 8,5%)
1
Triết học
2
2
0
PGS TS.Vũ Tình, TS Lê T. Kim Chi
2
Phương Pháp luận NCKH
2
2
0
PGS TS Nguyễn Ngọc Tuân
B. MÔN CƠ SỞ & CHUYÊN NGÀNH BẮT BUỘC (21 TC chiếm 44,6%)
3
Hệ thống nuôi thủy sản
3
3
0
TS Nguyễn Như Trí/Huỳnh Phạm Việt Huy 
4
Hệ Thống Sản Xuất Giống Thủy Sản
3
2
1
TS. Đinh Thế Nhân/ /Nguyễn Tuần ThS. Nguyễn Văn Tư
5
Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản
3
2
1
PGS TS Lê Thanh Hùng/Huỳnh Phạm Việt Huy
6
Bệnh học thủy sản
3
2
1
TS Nguyễn Hữu Thịnh
7
Quản lý môi trường nuôi thủy sản
2
2
0
TS Nguyễn Phú Hòa/Ts. Vũ Cẩm Lương
8
Thống kê ứng dụng trong sinh học
3
2
1
PGS TS Trịnh Công Thành/TS. Hải (Lâm Nghiệp)
9
Di Truyền Ứng Dụng
2
2
0
TS. Nguyễn Văn Hảo/ TS. Nguyễn Văn Sáng
10
Seminar chuyên ngành 1
 
1
 
1
Khoa Thủy Sản
11
Seminar chuyên ngành 2
1
 
1
Khoa Thủy Sản
C. MÔN HỌC TỰ CHỌN (13 TC chiếm 27,7%)
12
Công nghệ sinh học ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản
3
2
1
TS Nguyễn Hữu Thịnh / Nguyeãn Hoaøng Nam Kha
13
GIS ứng dụng
3
2
1
TS Nguyễn Kim Lợi
14
Kinh tế và marketing thủy sản
3
2
1
TS. Nguyễn Minh Đức
15
Sinh lý sinh thái động vật thủy sản (Aquatic Animal Ecophysiology)
2
2
0
TS. Lưu T. Thanh Trúc/Ths Nguyễn Văn Tư/Nguyễn Tuần 
16
Ðánh giá tác động môi trường
2
2
0
TS Trịnh Trường Giang/Nguyễn Phú Hòa
17
Nội Tiết Học Trong Nuôi Thủy Sản
2
2
0
PGSTS. Nguyễn Tường Anh
18
Quy hoạch và phát triển thủy sản
2
2
0
TS Nguyễn Văn Trai/TS. Nguyễn Minh Đức
19
Xử lý chất thải trong nuôi trồng thủy sản
2
2
0
TS Nguyễn Văn Trai
20
Phụ gia trong sản xuất thức ăn thủy sản
2
2
0
TS. Nguyễn Như Trí
21
Quản lý nguồn lợi thủy sản
2
2
0
TS. Vũ Cẩm Lương
22
Thực hành (Internship)
2
0
2
Khoa Thủy Sản
D. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP (9 TC chiếm 20%)

Môn tự chọn do cố vấn học tập của mỗi sinh viên quyết định  
 
 
III. Phân Bố Môn Học Theo Học Kỳ
 

STT
Môn Học
TC
LT
TH
Mã môn học
Học Kỳ
 
MÔN BẮT BUỘC
HỌC KÝ I (13 TC)
13
11
2
 
 
1
Triết học
2
2
0
PHIL6000
1
2
Phương Pháp luận NCKH
2
2
0
AQUA6001
1
3
Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản
3
2
1
AQUA6005
 
4
Hệ thống nuôi thủy sản
3
3
0
AQUA6003
1
5
Thống kê ứng dụng trong sinh học
3
2
1
ANSC6002
1
 
MÔN TỰ CHỌN
HỌC KỲ I (min 6 TC)
14
12
2
 
 
6
Công nghệ sinh học ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản
3
2
1
AQUA6009
1
7
GIS ứng dụng
3
2
1
AQUA6010
1
8
Quản lý nguồn lợi thủy sản
2
2
0
AQUA6016
1
9
Quy hoạch và phát triển thủy sản
2
2
0
AQUA6015
1
10
Nội Tiết Học Trong Nuôi Thủy Sản
2
2
0
AQUA6012
1
 
MÔN BẮT BUỘC
HỌC KỲ II (11 TC)
TC
11
LT
8
TH
3
 
 
12
Di Truyền Ứng Dụng
2
2
0
AQUA6008
2
13
Bệnh học thủy sản
3
2
1
AQUA6006
2
14
Quản lý môi trường nuôi thủy sản
2
2
0
AQUA6007
2
15
Hệ Thống Sản Xuất Giống Thủy Sản
3
2
1
AQUA6004
2
16
Seminar chuyên ngành (bảo vệ đề cương)
1
 
1
Khoa Thủy Sản
        2
 
MÔN TỰ CHỌN
HỌC KỲ II (min 7 TC)
13
10
3
 
 
17
Kinh tế và marketing thủy sản
3
2
1
AQUA6011
2
18
Sinh lý sinh thái động vật thủy sản (Aquatic Animal Ecophysiology)
2
2
0
AQUA6013
2
19
Ðánh giá tác động môi trường
2
2
0
AQUA6014
2
20
Xử lý chất thải trong nuôi trồng thủy sản
2
2
0
AQUA6015
2
21
Phụ gia trong sản xuất thức ăn thủy sản
2
2
0
AQUA6016
2
22
Thöïc haønh (Intership)
2
0
2
Khoa Thủy Sản
2
 
HOÏC KYØ III/IV
 
 
 
 
 
23
Luaän aùn toát nghieäp
 
 
9
Khoa Thuûy Saûn
3-4
24
Seminar chuyên ngành 2
(Baùo caùo cô sôû)
1
 
1
Khoa Thủy Sản
3-4

 

Số lần xem trang: 2179

Liên kết doanh nghiệp