Mã số |
Tên sách
|
F.001 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
F.002 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
F.003 |
Tận dụng phế liệu của công nghệ thực phẩm |
F.004 |
Công nghệ chế biến thực phẩm thủy sản, ướp muối, chế biến nước mắm, chế biến khô, thức ăn chín ( tập II ) |
F.005 |
Chế biến lạnh thủy sản |
F.006 |
Một số sản phẩm chế biến từ cá và các hải sản khác |
F.007 |
Cá tươi chất lượng và những biến đổi chất lượng |
F.008 |
Tài liệu hướng dẫn về các mối nguy và cách kiểm soát |
F.009 |
Hỏi và đáp về qui định HACCP của FDA |
F.010 |
HACCP/ISO 9000 |
F.011 |
Qui chế HACCP Mỹ và các văn bản liên quan |
F.012 |
HACCP và GMP an toàn thực phẩm |
F.013 |
Hương dẫn về các mối nguy và cách kiểm soát mối nguy liên quan đế Thủy sản và các sản phẩm Thủy sản |
F.014 |
HACCP. Phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn. Chương trình đào tạo |
F.015 |
Hướng dẫn kiểm soát các mối nguy trong chế biến thủy sản |
F.016 |
Vệ sinh trong các xí nghiệp chế biến Thủy sản |
F.017 |
Bảo quản và chế biến cá Ngừ làm Sashimi |
F.018 |
Chế biến vây cá mập, Hải sâm và Sứa |
F.019 |
Sản xuất các sản phẩn Tôm-Surimi giá trị gia tăng |
F.020 |
Chế biến Surimi và các sản phẩm Thủy sản gốc Surimi |
F.021 |
Sản xuất hàng Thủy sản bao bột và tẩm bột từ cá xay và Surimi |
F.022 |
Vận chuyển Thủy sản tươi sống và Thủy sản chế biến |
F.023 |
Bao gói Thủy sản và sản phẩm Thủy sản bán lẻ |
F.024 |
Xử lý nước thải trong công nghiệp Thủy sản |
Page count: 3730