Thạc Sĩ ngành NTTS và QLNLTS, AIT, Thái Lan, 2002

Tiến Sĩ

Trưởng Bộ môn Kỹ thuật NTTS

Phụ lục 1, mẫu 2

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

 

I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC

 

Học và tên:   Đinh Thế Nhân                                             Giới tính: Nam

Ngày, tháng, năm sinh:    03 – 3 - 1973                             Nơi sinh: Gia Lai

Quê quán:     Pleiku, Gia lai                                               Dân tộc: Kinh

Học vị cao nhất: Tiến sỹ                                     

Năm, nơi công nhận học vị: 2009, Trường Đai học Ghent, Vương Quốc Bỉ

Chức danh khoa hoc (GS,PGS):                         Năm, nơi công nhận bổ nhiệm:

Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu):

 

Chổ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 53/2/5 Đường 18, Khu phố 5, Linh Trung, Thủ Đức, TP. HCM

 

Điện thoại:                     CQ: 083963343                     NR: 0854439247

                                       Fax: 0838960713                   DĐ: 0918271557

 

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Đại học

Ngành học: Nuôi trồng thủy sản                               Hệ đào tạo: Chính qui

Nơi đào tạo: Trường ĐH Nông Lâm TP. HCM        Năm tốt nghiệp: 1997

Bằng đại học thứ hai: Ngành học:

Nơi đào tạo:                                                             Năm tốt nghiệp:

 

2. Sau đại học:

Bằng thạc sĩ chuyên ngành:  Nuôi trồng thủy sản.     Năm cấp bằng: 2002

Nơi đào tạo: Viện Kỹ thuật Á Châu (AIT)

Tên đề tài: Đánh giá sản lượng thủy sản hồ chứa Trị An, Đồng Nai

 

 

 

Bằng Tiến sĩ/Tiến sĩ khoa học chuyên ngành:

Nơi đào tạo: Trương ĐH Ghent, Vương quốc Bỉ        Năm cấp bằng: 2009

Tên đề tài luận án: Tối ưu hóa qui trình sản xuất giống tôm càng xanh

 

 

3. Ngoại ngữ:

             1. Tiếng Anh                                Mức độ sử dụng: Thông thạo

             2.                                                  Mức độ sử dụng:

III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

 

Thời gian

Nơi công tác

Công việc đảm nhiệm

1997- nay

Khoa Thủy sản, ĐHNL

Giảng viên

 

 

 

 

 

IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia:

 

Thứ tự

Tên đề tài nghiên cứu

Năm hoàn thành

Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)

Trách nhiệm tham gia trong đề tài

1

Thử nghiệm nuôi trùn chỉ bằng phân hữu cơ

1998

Trường

Chủ đề tài

2

Điều tra sản lượng cá tự nhiên tỉnh Long An và Tây Ninh

1999

Ngành (hợp tác nước ngoài)

Thành viên

3

Qui hoạch phát triển thủy sản hồ Thác Mơ

2004

Ngành (tỉnh Bình Phước)

Cố vấn

4

Nuôi cá bè trong eo ngách hồ chứa Trị An

2005

Dự án CRSP (hợp tác AIT)

Thành viên

5

Phát triển thủy sản hồ chứa Việt Nam

2005

Viện NCNTTS I

Thành viên

 

2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo…) đã công bố (tên công trình, năm công bố, nơi công bố…)

 

1.    Đinh Thế Nhân, 1999. Nghiên cứu đặc điểm sinh học và nuôi trùn chỉ (Tubifex tubifex). Tạp chí Nông Lâm Nghiệp, số 11/1999, trang 55–58.

2.    Đinh Thế Nhân, 2004. Hiện trạng và tiềm năng thủy sản hồ Thác Mơ. Tạp chí Nông Lâm Nghiệp, số 1/2004, trang 30–38.

3.    Nhan D. T., Wille M., Hung L. T., Sorgeloos P., 2009. Comparison of reproductive performance and offspring quality of giant freshwater prawn (Macrobrachium rosenbergii) broodstock from different regions. Aquaculture, 298, 36–42.

4.    Nhan D. T., Wille M., Hung L. T., Sorgeloos P., 2010. Effects of larval stocking density and feeding regime on larval rearing of giant freshwater prawn (Macrobrachium rosenbergii). Aquaculture, 300, 80–86.

5.    Nhan D.T. Cam D.T.V. Wille M. Defoirdt T. Bossier P. and Sorgeloos P., 2010. Quorum quenching bacteria protect Macrobrachium rosenbergii larvae from Vibrio harveyi infection. Journal of Applied Microbiology, 109, (3), 1007–1016.

6.    Nhan D. T., Wille M., De Schryver P., Defoirdt T., Bossier P. and Sorgeloos P., 2010. The effect of poly β-hydroxybutyrate on larviculture of the giant freshwater prawn Macrobrachium rosenbergii. Aquaculture, 302, 76–81.

7.    Đinh Thế Nhân, Trần Hữu Lộc, Trương Thị Diện Hòa, 2010. So sánh chất lượng sinh sản của tôm bố mẹ và chất lương ấu trùng của một số dòng tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii). Tuyển tập báo cáo khoa học tại hôi thao toàn quốc về nuôi trồng thủy sản của các nhà khoa học trẻ. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 118– 124

8.    Cam D. T. V., Nhan D. T., Ceuppens S., Hao N. V., Dierckens K., Wille M., Sorgeloos P. and Bossier P. 2009. Effect of N-acyl homoserine lactone-degrading enrichment cultures on Macrobrachium rosenbergii larviculture. Aquaculture, 294, 5–13.

9.    Hung, L.T., Nhan, D.T., Yi, Y., Diana, J.S., Lin, C.K., 2004. Mitigating environmental impact of cage culture through integrated cage-cum-cove culture system in Tri An reservoir of Vietnam. Aquaculture CRSP 22nd annual technical report.

 

 

 

                                               

 

 

 

  

 

Số lần xem trang: 2196

Liên kết doanh nghiệp